有人 yǒurén
volume volume

Từ hán việt: 【hữu nhân】

Đọc nhanh: 有人 (hữu nhân). Ý nghĩa là: bất cứ ai, bị chiếm đóng (như trong phòng vệ sinh), Mọi người. Ví dụ : - 有人想要 Bất cứ ai muốn bắt đầu đấu thầu. - 都有人使用 Tất cả chúng đều bị chiếm đóng.. - 有人说 Có người nói anh giấu tiền

Ý Nghĩa của "有人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

有人 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. bất cứ ai

anyone

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有人 yǒurén 想要 xiǎngyào

    - Bất cứ ai muốn bắt đầu đấu thầu

✪ 2. bị chiếm đóng (như trong phòng vệ sinh)

occupied (as in restroom)

Ví dụ:
  • volume volume

    - dōu 有人 yǒurén 使用 shǐyòng

    - Tất cả chúng đều bị chiếm đóng.

✪ 3. Mọi người

people

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有人 yǒurén shuō

    - Có người nói anh giấu tiền

✪ 4. người nào

someone

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有人 yǒurén zhǎo

    - Ai đó để gặp bạn.

✪ 5. Có ai đó ở đó

there is someone there

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有人

  • volume volume

    - ( 欧洲 ōuzhōu 大陆 dàlù 人有 rényǒu 性生活 xìngshēnghuó 英国人 yīngguórén yǒu 热水瓶 rèshuǐpíng

    - Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 消费 xiāofèi 没有 méiyǒu 拖累 tuōlěi 拍板 pāibǎn 干脆 gāncuì

    - một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát

  • volume volume

    - 《 山海经 shānhǎijīng yǒu 不少 bùshǎo 古代 gǔdài 人民 rénmín 编造 biānzào de 神话 shénhuà

    - trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác

  • volume volume

    - 一连 yīlián wèn le 几遍 jǐbiàn 没有 méiyǒu rén 答言 dáyán

    - hỏi mãi mà không ai đáp lời.

  • volume volume

    - 一共 yīgòng 只有 zhǐyǒu 这么 zhème liǎ rén 恐怕 kǒngpà hái 不够 bùgòu

    - Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 年青人 niánqīngrén 喜欢 xǐhuan 流行音乐 liúxíngyīnyuè dàn réng yǒu 其它 qítā rén 喜欢 xǐhuan 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.

  • volume volume

    - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 老话 lǎohuà

    - "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.

  • - 一个 yígè rén dāi zài 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu 事情 shìqing zuò hǎo 无聊 wúliáo a

    - Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao