Đọc nhanh: 春期 (xuân kì). Ý nghĩa là: thời kỳ trưởng thành; thời kỳ dậy thì; tuổi dậy thì (nam từ 15 tuổi-16 tuổi, nữ từ 13 tuổi-14 tuổi) 。男女生殖器官发育成熟的时期。通常男子的青春期是十五岁到十六岁,女子的青春期是十三岁到十四岁。.
春期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời kỳ trưởng thành; thời kỳ dậy thì; tuổi dậy thì (nam từ 15 tuổi-16 tuổi, nữ từ 13 tuổi-14 tuổi) 。男女生殖器官发育成熟的时期。通常男子的青春期是十五岁到十六岁,女子的青春期是十三岁到十四岁。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春期
- 我 很 期待 看 春季 号 的 公司 内部 报道
- Tôi rất mong được đọc tin tức nội bộ của công ty trong số báo mùa xuân.
- 春秋战国 时期
- Thời Xuân Thu Chiến Quốc.
- 山路 要 到 春季 末期 才能 通行
- Đường núi chỉ có thể đi qua vào cuối mùa xuân.
- 到 了 春季 , 河水 猛涨 , 这是 流放 木材 的 好 时期
- Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
- 温暖 的 春天 很 让 人 期待
- Mùa xuân ấm cúng làm người ta háo hức.
- 我 女儿 正在 进入 思春期
- Con gái tôi đang bước vào độ tuổi dạy thì.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
期›