Đọc nhanh: 木屋 (mộc ốc). Ý nghĩa là: guốc gỗ; guốc mộc。木板拖鞋。. Ví dụ : - 但他留在原地躲在小木屋里 Nhưng anh ta ở lại địa phương ẩn náu trong căn nhà gỗ đó.
木屋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. guốc gỗ; guốc mộc。木板拖鞋。
- 但 他 留在 原地 躲 在 小木屋 里
- Nhưng anh ta ở lại địa phương ẩn náu trong căn nhà gỗ đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木屋
- 茅屋 用 木杆 搭成 , 上面 以 草席 覆盖
- Ngôi nhà lá được xây bằng gậy gỗ, trên mặt trên được che phủ bằng thảm cỏ.
- 屋里 一水儿 红木家具
- trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.
- 打牮拨 正 ( 房屋 倾斜 , 用长 木头 支起 弄 正 )
- chống nhà lên cho thẳng.
- 木匠 量 了 一下 棚屋 的 尺寸 立刻 估计 出 它 的 大小
- Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.
- 屋子里 只有 一堆 稻草 , 连 木床 也 没有
- Trong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí ngay cả một chiếc giường gỗ cũng không có.
- 但 他 留在 原地 躲 在 小木屋 里
- Nhưng anh ta ở lại địa phương ẩn náu trong căn nhà gỗ đó.
- 木质 房屋 很 容易 着火
- Một tòa nhà bằng gỗ có thể dễ dàng bắt lửa.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屋›
木›