Đọc nhanh: 月曜日 (nguyệt diệu nhật). Ý nghĩa là: Thứ hai (được sử dụng trong thiên văn học Trung Quốc cổ đại).
月曜日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thứ hai (được sử dụng trong thiên văn học Trung Quốc cổ đại)
Monday (used in ancient Chinese astronomy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月曜日
- 八月 望 日 月亮 很圆
- Ngày rằm tháng tám âm lịch mặt trăng rất tròn.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 他 的 展览 2 月 5 日 开幕
- Triển lãm của ông khai mạc vào ngày 5/2.
- 会期 定 在 九月 一日
- ngày họp định vào ngày 1 tháng 9.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 她 的 诞生 日 在 12 月
- Sinh nhật của cô ấy vào tháng 12.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 会议 以 十月 一日 召开
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào ngày 1 tháng 10.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
曜›
月›