月工资 yuè gōngzī
volume volume

Từ hán việt: 【nguyệt công tư】

Đọc nhanh: 月工资 (nguyệt công tư). Ý nghĩa là: Tiền lương hàng tháng, Lương Tháng. Ví dụ : - 每月工资总是可丁可卯全部花光。 tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.

Ý Nghĩa của "月工资" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

月工资 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Tiền lương hàng tháng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每月 měiyuè 工资 gōngzī 总是 zǒngshì 可丁可卯 kědīngkěmǎo 全部 quánbù huā guāng

    - tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.

✪ 2. Lương Tháng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月工资

  • volume volume

    - 这个 zhègè 月工资 yuègōngzī duǎn le

    - Tháng này lương bị thiếu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 每月 měiyuè 开支 kāizhī 工资 gōngzī

    - Chúng tôi phát lương hàng tháng.

  • volume volume

    - 预支 yùzhī 一个月 yígèyuè de 工资 gōngzī

    - tiền lương dự chi trong một tháng.

  • volume volume

    - diàn le 这个 zhègè yuè de 工资 gōngzī

    - Tôi đã ứng trước tiền lương tháng này.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 每月 měiyuè 准时 zhǔnshí kāi 工资 gōngzī

    - Ông chủ trả lương đúng hạn mỗi tháng.

  • volume volume

    - 每月 měiyuè chú 工资 gōngzī wài hái 有些 yǒuxiē 活钱儿 huóqiánér

    - ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.

  • volume volume

    - 每个 měigè yuè 雇主 gùzhǔ dōu huì 发工资 fāgōngzī

    - Mỗi tháng, chủ lao động đều trả lương.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn jiǎng 一个月 yígèyuè de 工资 gōngzī

    - Sếp thưởng cho tôi một tháng lương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao