Đọc nhanh: 月工资 (nguyệt công tư). Ý nghĩa là: Tiền lương hàng tháng, Lương Tháng. Ví dụ : - 每月工资总是可丁可卯, 全部花光。 tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.
月工资 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền lương hàng tháng
- 每月 工资 总是 可丁可卯 , 全部 花 光
- tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.
✪ 2. Lương Tháng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月工资
- 这个 月工资 短 了
- Tháng này lương bị thiếu.
- 我们 每月 开支 工资
- Chúng tôi phát lương hàng tháng.
- 预支 一个月 的 工资
- tiền lương dự chi trong một tháng.
- 我 垫 了 这个 月 的 工资
- Tôi đã ứng trước tiền lương tháng này.
- 老板 每月 准时 开 工资
- Ông chủ trả lương đúng hạn mỗi tháng.
- 他 每月 除 工资 外 , 还 有些 活钱儿
- ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.
- 每个 月 , 雇主 都 会 发工资
- Mỗi tháng, chủ lao động đều trả lương.
- 老板 奖 我 一个月 的 工资
- Sếp thưởng cho tôi một tháng lương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
月›
资›