Đọc nhanh: 月会 (nguyệt hội). Ý nghĩa là: Cuộc họp hàng tháng. Ví dụ : - 协议规定双方每月会晤一次 Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
月会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cuộc họp hàng tháng
月会是一个汉语词语,读音yuè huì,意思是指每月的收支统计。
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月会
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 公司 每月 举行 一次 会议
- Công ty tổ chức hội nghị định kỳ mỗi tháng.
- 我会 一个 人 做 那 半月板 修复 术
- Tôi sẽ chỉ tự mình sửa chữa mặt khum.
- 可能 我 每个 月 的 生理期 时会 觉得 透气 不 舒服
- Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
- 会期 定 在 九月 一日
- ngày họp định vào ngày 1 tháng 9.
- 他 每个 月 都 会 储蓄 一些 钱
- Anh ấy để dành một ít tiền mỗi tháng.
- 婴儿 三个 月 才 会 自己 翻身
- Em bé 3 tháng mới biết tự lẫy.
- 他 下个月 会 转正
- Anh ấy sẽ chuyển chính thức vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
月›