Đọc nhanh: 月份牌儿 (nguyệt phận bài nhi). Ý nghĩa là: tấm lịch.
月份牌儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấm lịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月份牌儿
- 值此 5 月份 劳动 月 之际
- nhân dịp tháng 5 tháng công nhân
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
儿›
月›
牌›