Đọc nhanh: 内包工程 (nội bao công trình). Ý nghĩa là: công trình cho thầu bên trong.
内包工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công trình cho thầu bên trong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内包工程
- 我 承包工程
- Tôi nhận thầu công trình.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 那 家 公司 承包 了 这个 工程
- Công ty đó đã thầu công trình này.
- 这个 计划 把 所有 员工 包括 在内
- Kế hoạch này bao gồm tất cả nhân viên.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 他 是 专攻 水利工程 的
- anh ấy chuyên nghiên cứu công trình thuỷ lợi.
- 他 是 一个 优秀 的 工程师
- Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
包›
工›
程›