Đọc nhanh: 一月份 (nhất nguyệt phận). Ý nghĩa là: Tháng một. Ví dụ : - 我一月份要参加考试。 Tôi sẽ tham gia một kỳ thi vào tháng Giêng.
一月份 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tháng một
January
- 我 一月份 要 参加考试
- Tôi sẽ tham gia một kỳ thi vào tháng Giêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一月份
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 我 一月份 要 参加考试
- Tôi sẽ tham gia một kỳ thi vào tháng Giêng.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
份›
月›