Đọc nhanh: 盼星星盼月亮 (phán tinh tinh phán nguyệt lượng). Ý nghĩa là: có những kỳ vọng không thực tế, ước những vì sao và mặt trăng.
盼星星盼月亮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có những kỳ vọng không thực tế
to have unreal expectations
✪ 2. ước những vì sao và mặt trăng
to wish for the stars and the moon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盼星星盼月亮
- 日月星辰
- nhật nguyệt tinh tú
- 危星 很漂亮
- Sao Nguy rất đẹp.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 塔顶 上 镶 着 一颗 闪闪发亮 的 红星
- trên đỉnh tháp nạm một ngôi sao đỏ lấp lánh.
- 旻 上 繁星 闪闪 亮
- Trên bầu trời có sao lấp lánh.
- 他 流星赶月 似地 奔 向 渡口
- anh ấy chạy nhanh cấp kỳ ra hướng bến đò.
- 反粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
星›
月›
盼›