Đọc nhanh: 最年长 (tối niên trưởng). Ý nghĩa là: anh cả.
最年长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh cả
eldest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最年长
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 今年 的 小麦 长得 很饱
- Lúa mì năm nay rất mẩy.
- 产量 逐年 增长
- sản lượng tăng mỗi năm.
- 今年 我 去 长城 参观
- Năm nay tôi đi tham quan Trường Thành.
- 八达岭长城 站 是 中国 最深 的 地铁站
- Ga Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là ga tàu điện ngầm sâu nhất ở Trung Quốc.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
最›
长›