Đọc nhanh: 最小化 (tối tiểu hoá). Ý nghĩa là: Thu nhỏ cửa sổ.
最小化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu nhỏ cửa sổ
单击“最小化”按钮(标题栏的右边)将窗口缩小为任务栏上的按钮,或者按 winkey + d 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最小化
- 打球 时 , 小李 是 我 的 最佳 伴侣
- Khi chơi bóng, Tiểu Lý là bạn đồng hành tốt nhất của tôi.
- 旧 小说 里 把 包公 描写 成 正义 的 化身
- tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.
- 没有 达到 最小 支付 条件 不能 请款
- Không thể yêu cầu thanh toán nếu không đáp ứng được các điều kiện thanh toán tối thiểu.
- 同学 中数 他 最小
- Trong các bạn học, kể ra anh ấy là nhỏ tuổi nhất.
- 他 这么 高 的 文化 , 来 干 这种 事 , 真是 大材小用
- Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.
- 做 这道题 最少 要 1 个 小时
- Ít nhất cần1 giờ để làm câu hỏi này.
- 我 喜欢 小说 , 其中 最 喜欢 《 药 》
- Tôi thích tiểu thuyết, trong đó thích nhất là "Thuốc".
- 小区 里 最近 出现 了 一个 贼
- Trong khu vực gần đây xuất hiện một tên trộm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
⺌›
⺍›
小›
最›