Đọc nhanh: 最大工资 (tối đại công tư). Ý nghĩa là: Tiền lương tối đa.
最大工资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền lương tối đa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最大工资
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 他告 了 老板 不 给 工资
- Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 资金 是 最大 的 瓶颈
- Vốn là nút thắt lớn nhất.
- 他们 投入 了 大量 的 资产
- Họ đã đầu tư một lượng vốn lớn.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
- 你 最近 工作 还好 吗 ? 工作 压力 大不大 ?
- Công việc dạo này có ổn không? Áp lực công việc có lớn không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
工›
最›
资›