Đọc nhanh: 最佳导演奖 (tối giai đạo diễn tưởng). Ý nghĩa là: Giải nhất đạo diễn.
最佳导演奖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giải nhất đạo diễn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最佳导演奖
- 他 不愧为 最佳 演员
- Anh ấy không hổ là diễn viên xuất sắc nhất.
- 他 的 指导 激发 了 演员 的 激情
- Sự chỉ đạo của anh ấy đã kích thích niềm đam mê của các diễn viên.
- 最近 我 的 理想 是 导演
- Gần đây ước mơ của tôi là trở thành đạo diễn.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 他 导演 过 五部 电影
- Ông ấy làm đạo diễn năm phim rồi.
- 他 导演 过 好几部 电影
- Ông ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim.
- 我 父母 教导 我 , 诚实 永远 是 处世 的 最佳 原则
- Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.
- 他 连续 三年 获得最佳 员工 奖
- Anh ấy đã nhận giải nhân viên xuất sắc liên tục trong ba năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佳›
奖›
导›
最›
演›