Đọc nhanh: 最佳纪录片奖 (tối giai kỷ lục phiến tưởng). Ý nghĩa là: Giải phim tài liệu hay nhất.
最佳纪录片奖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giải phim tài liệu hay nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最佳纪录片奖
- 他 刷新 了 世界纪录
- Anh ấy phá kỷ lục thế giới.
- 有人 看 那部 韩战 纪录片 吗 ? 有
- Có ai đã xem phim tài liệu đó về Chiến tranh Triều Tiên không?
- 这个 事件 被 改编 成 纪录片
- Sự kiện này được chuyển thể thành phim tài liệu.
- 她 喜欢 摄像 做 纪录片
- Cô ấy thích quay phim tài liệu.
- 他 相机行事 , 抓住 了 最佳时机
- Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.
- 除非 你 有 兴趣 看 她 的 结肠镜 检查 纪录片
- Trừ khi bạn muốn xem video nội soi đại tràng của cô ấy.
- 假若 增产 三成 , 就 可 突破 历史 最高 纪录
- Nếu tăng sản lượng lên gấp ba lần, thì có thể phá vỡ được kỷ lục cao nhất.
- 他 连续 三年 获得最佳 员工 奖
- Anh ấy đã nhận giải nhân viên xuất sắc liên tục trong ba năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佳›
奖›
录›
最›
片›
纪›