Đọc nhanh: 放羊 (phóng dương). Ý nghĩa là: chăn dê; chăn cừu, bỏ mặc; thả lỏng; buông lơi. Ví dụ : - 老师没来上课,学生只好放羊。 thầy giáo không lên lớp, học sinh được tự do.
放羊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chăn dê; chăn cừu
把羊赶到野外吃草
✪ 2. bỏ mặc; thả lỏng; buông lơi
比喻不加管理,任其自由行动
- 老师 没 来 上课 , 学生 只好 放羊
- thầy giáo không lên lớp, học sinh được tự do.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放羊
- 放牧 羊群
- chăn bầy cừu; chăn bầy dê
- 牧民 们 在 山上 放羊
- Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 老师 没 来 上课 , 学生 只好 放羊
- thầy giáo không lên lớp, học sinh được tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
羊›