Đọc nhanh: 替罪羔羊 (thế tội cao dương). Ý nghĩa là: thịt cừu hiến tế, giống như 替罪羊, vật tế thần.
替罪羔羊 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thịt cừu hiến tế
sacrificial lamb
✪ 2. giống như 替罪羊
same as 替罪羊
✪ 3. vật tế thần
scapegoat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替罪羔羊
- 替罪 的 羔羊
- con cừu non chịu tội thay
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 羊羔 在 草地 上 奔跑
- Cừu con chạy trên đồng cỏ.
- 羊羔 在 田野 里 活蹦乱跳
- Những con cừu đang nhảy quanh cánh đồng.
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 小 羊羔 在 田野 里 跳跃 嬉戏
- Con cừu nhỏ nhảy múa và vui chơi trên cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
替›
罪›
羊›
羔›