Đọc nhanh: 替罪 (thế tội). Ý nghĩa là: để loại bỏ một tội ác, nhận hình phạt như một vật tế thần.
替罪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để loại bỏ một tội ác
to cancel out a crime
✪ 2. nhận hình phạt như một vật tế thần
to receive punishment as a scapegoat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替罪
- 替罪 的 羔羊
- con cừu non chịu tội thay
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
替›
罪›