Đọc nhanh: 替餐 (thế xan). Ý nghĩa là: thay thế bữa ăn.
替餐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay thế bữa ăn
meal replacement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替餐
- 人员 更替
- thay đổi nhân viên
- 今天 我 替 他 上课
- Hôm nay tôi sẽ dạy thay thầy ấy.
- 高档 餐厅 里 的 服务 非常 周到
- Phục vụ của nhà hàng cao cấp rất chu đáo.
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
- 今天 我来 替 他 的 班
- Hôm nay tôi sẽ thay ca cho anh ấy.
- 今天 他 生病 了 , 得 找 个人 替班
- hôm nay anh ấy bệnh rồi, phải tìm một người thay ca.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
- 主人 给 我们 准备 了 晚餐
- Chủ nhà đã chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
替›
餐›