Đọc nhanh: 更生 (cánh sinh). Ý nghĩa là: sống lại; cánh sinh (ví với sự phục hưng), tái sinh; tái chế. Ví dụ : - 自力更生 Tự lực cánh sinh. - 更生布 vải tái chế
更生 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sống lại; cánh sinh (ví với sự phục hưng)
重新得到生命,比喻复兴
- 自力更生
- Tự lực cánh sinh
✪ 2. tái sinh; tái chế
再生3.
- 更生 布
- vải tái chế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更生
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 便利 条件 使 生活 更 简单
- Điều kiện thuận lợi giúp cuộc sống dễ dàng hơn.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
- 友情 让 生活 更 美好
- Tình bạn làm cho cuộc sống tốt đẹp hơn.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
更›
生›