Đọc nhanh: 曲高和墓 (khúc cao hoà mộ). Ý nghĩa là: (chỉ tác phẩm) có độ trừu tượng quá cao không đạt được sự lý giải của đại chúng; rất ít người hiểu được.
曲高和墓 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (chỉ tác phẩm) có độ trừu tượng quá cao không đạt được sự lý giải của đại chúng; rất ít người hiểu được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲高和墓
- 他 高歌一曲
- Anh ấy đã hát một bài hát.
- 化学 的 硬度 和 耐用性 高
- Nhựa có độ cứng và độ bền cao.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 你 要 高姿态 , 不要 和 他 计较
- anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.
- 只要 给 他 一个 桶子 和 一把 铲子 他 就 高兴 极了
- Chỉ cần cho anh ấy một cái xô và một cái xẻng, anh ấy sẽ rất vui!
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
墓›
曲›
高›