Đọc nhanh: 水清无鱼 (thuỷ thanh vô ngư). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một người quá nặng không có bạn, (văn học) nước quá sạch không có cá (thành ngữ).
水清无鱼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một người quá nặng không có bạn
fig. one who is too severe has no friends
✪ 2. (văn học) nước quá sạch không có cá (thành ngữ)
lit. water that is too clean holds no fish (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水清无鱼
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 冰糖 让 茶水 更 清甜
- Đường phèn khiến trà nước ngọt hơn.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 湖水 清澈 无杂质
- Nước hồ tinh khiết, không tạp chất.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 为什么 我 找 不到 棉签 和 无菌 水 了
- Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
水›
清›
鱼›