Đọc nhanh: 曲线上桥 (khúc tuyến thượng kiều). Ý nghĩa là: cầu đường cong.
曲线上桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu đường cong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲线上桥
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 一座 大桥 横亘 在 江上
- chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
- 他 将 技术 运用 到 生产线 上
- Anh ấy áp dụng công nghệ vào dây chuyền sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
曲›
桥›
线›