二次曲线 èr cì qūxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【nhị thứ khúc tuyến】

Đọc nhanh: 二次曲线 (nhị thứ khúc tuyến). Ý nghĩa là: conic, đường cong bậc hai (hình học).

Ý Nghĩa của "二次曲线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

二次曲线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. conic

✪ 2. đường cong bậc hai (hình học)

quadratic curve (geometry)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二次曲线

  • volume volume

    - 总会 zǒnghuì 二次 èrcì 上演 shàngyǎn

    - Thường có một buổi biểu diễn thứ hai.

  • volume volume

    - hěn 可能 kěnéng yào 办理 bànlǐ 二次 èrcì 抵押 dǐyā

    - Có thể vay thế chấp thứ hai.

  • volume volume

    - huà le 一条 yītiáo 弯曲 wānqū de 线 xiàn

    - Anh ấy đã vẽ một đường cong.

  • volume volume

    - 导游 dǎoyóu zài 地图 dìtú shàng 标记 biāojì le 我们 wǒmen 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 路线 lùxiàn

    - Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ

  • volume volume

    - 画出 huàchū de 曲线 qūxiàn hěn 流畅 liúchàng

    - Anh ấy vẽ đường cong rất mượt mà.

  • volume volume

    - 我试 wǒshì le 几次 jǐcì dàn 一直 yìzhí 占线 zhànxiàn

    - Tôi thử mấy lần rồi, nhưng luôn luôn bận máy.

  • volume volume

    - 可不是 kěbúshì ma zài 床柱 chuángzhù 上系 shàngxì le 二十次 èrshícì 都行 dōuxíng

    - Còn phải nói à, tôi đã buộc nó vào tường 20 lần.

  • volume volume

    - liǎng guó 排球队 páiqiúduì 五次 wǔcì 对阵 duìzhèn 主队 zhǔduì 三胜二负 sānshèngèrfù

    - đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao