Đọc nhanh: 曲尺 (khúc xích). Ý nghĩa là: thước cuộn; thước thợ; ê-ke; thước vạch cong; thước nách. Ví dụ : - 这里的酒店,都是当街一个曲尺形的大柜台。 quán rượu ở đây, đều là những quầy hình thước cuộn trông ra đường.
曲尺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thước cuộn; thước thợ; ê-ke; thước vạch cong; thước nách
木工用来求直角的尺,用木或金属制成,像直角三角形的勾股二边也叫矩尺或角尺
- 这里 的 酒店 , 都 是 当街 一个 曲尺形 的 大 柜台
- quán rượu ở đây, đều là những quầy hình thước cuộn trông ra đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲尺
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 乐曲 以羽 为主
- Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 两支 新 的 乐曲
- Hai bản nhạc mới
- 乙音 在 乐曲 中 很 常见
- Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.
- 这里 的 酒店 , 都 是 当街 一个 曲尺形 的 大 柜台
- quán rượu ở đây, đều là những quầy hình thước cuộn trông ra đường.
- 事物 是 往返 曲折 的
- sự vật cứ lặp đi lặp lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尺›
曲›