Đọc nhanh: 曲奇饼 (khúc kì bính). Ý nghĩa là: Bánh quy ngọt.
曲奇饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh quy ngọt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲奇饼
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 杰克 能 吃 块 曲奇 吗
- Tôi có thể ăn bánh quy không?
- 我要 卡布奇诺 和 蓝莓 司康饼
- Tôi muốn một ly cappuccino và một chiếc bánh nướng việt quất!
- 这 不是 个 曲奇 吧台
- Không phải là thanh cookie.
- 不是 你 的 曲奇
- Đó không phải là cookie của bạn.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 你 想 吃 一块 曲奇
- Bạn muốn một cái bánh quy?
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
曲›
饼›