一曰 yī yuē
volume volume

Từ hán việt: 【nhất viết】

Đọc nhanh: 一曰 (nhất viết). Ý nghĩa là: Ngày đầu; lúc đầu. Ví dụ : - 一曰这个不是叫茶它叫荼。 Ban đầu, cái này không gọi là trà, mà được gọi là

Ý Nghĩa của "一曰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一曰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ngày đầu; lúc đầu

Ví dụ:
  • volume volume

    - yuē 这个 zhègè 不是 búshì jiào chá jiào

    - Ban đầu, cái này không gọi là trà, mà được gọi là 荼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一曰

  • volume volume

    - 孙太太 sūntàitai 爱理不理 àilǐbùlǐ 地应 dìyīng le 一声 yīshēng

    - Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.

  • volume volume

    - 分红 fēnhóng shì 一个 yígè 创新 chuàngxīn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī jìng 收益分配 shōuyìfēnpèi de 一大部分 yīdàbùfèn

    - "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.

  • volume volume

    - AA zhì shì 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn 买单 mǎidān shí 各付 gèfù de

    - “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy

  • volume volume

    - shí yǒu shù

    - Chữ “thập” có một nét sổ.

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī céng 辉煌 huīhuáng 一时 yīshí

    - Khâu Từ từng huy hoàng một thời.

  • volume

    - 常常 chángcháng shì 一个 yígè 常用 chángyòng de 重叠 chóngdié

    - “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.

  • volume volume

    - yuē 这个 zhègè 不是 búshì jiào chá jiào

    - Ban đầu, cái này không gọi là trà, mà được gọi là 荼

  • volume volume

    - yuē 一定 yídìng huì 成功 chénggōng

    - Anh ấy nói: "Tôi chắc chắn sẽ thành công."

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuē
    • Âm hán việt: Viết
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+66F0
    • Tần suất sử dụng:Cao