Đọc nhanh: 更端 (canh đoan). Ý nghĩa là: Đầu mối khác; việc khác. ◇Lễ Kí 禮記: Quân tử vấn canh đoan; tắc khởi nhi đối 君子問更端; 則起而對 (Khúc lễ thượng 曲禮上)..
更端 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầu mối khác; việc khác. ◇Lễ Kí 禮記: Quân tử vấn canh đoan; tắc khởi nhi đối 君子問更端; 則起而對 (Khúc lễ thượng 曲禮上).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更端
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 三 更 时分
- lúc canh ba.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
更›
端›