冷箭 lěngjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【lãnh tiến】

Đọc nhanh: 冷箭 (lãnh tiến). Ý nghĩa là: tên bắn lén; tên ngầm (thủ đoạn hại người). Ví dụ : - 放冷箭 bắn tên trộm; hại ngầm

Ý Nghĩa của "冷箭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冷箭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tên bắn lén; tên ngầm (thủ đoạn hại người)

乘人不备暗中射出的箭也用来比喻暗地里害人的手段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放冷箭 fànglěngjiàn

    - bắn tên trộm; hại ngầm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷箭

  • volume volume

    - 放冷箭 fànglěngjiàn

    - bắn tên trộm; hại ngầm

  • volume volume

    - 东北部 dōngběibù 到处 dàochù dōu shì 香脂 xiāngzhī 冷杉 lěngshān

    - Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 不冷 bùlěng béng 笼火 lónghuǒ le

    - hôm nay trời không lạnh, đừng nhóm lò.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 天气 tiānqì 多么 duōme lěng dōu

    - Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.

  • volume volume

    - fēng 这么 zhème 不免有些 bùmiǎnyǒuxiē 寒冷 hánlěng

    - Gió to như vậy, khó tránh có chút lạnh.

  • volume volume

    - 乖乖 guāiguāi 外边 wàibian 真冷 zhēnlěng

    - ai ya, bên ngoài trời lạnh quá!

  • volume volume

    - jīng de 天气 tiānqì hěn lěng

    - Thời tiết ở thủ đô Bắc Kinh rất lạnh.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān duì hěn 冷淡 lěngdàn 知道 zhīdào shì zuò shuō 什么 shénme le

    - Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiến , Tiễn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HTBN (竹廿月弓)
    • Bảng mã:U+7BAD
    • Tần suất sử dụng:Cao