Đọc nhanh: 冷箭 (lãnh tiến). Ý nghĩa là: tên bắn lén; tên ngầm (thủ đoạn hại người). Ví dụ : - 放冷箭 bắn tên trộm; hại ngầm
冷箭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên bắn lén; tên ngầm (thủ đoạn hại người)
乘人不备暗中射出的箭也用来比喻暗地里害人的手段
- 放冷箭
- bắn tên trộm; hại ngầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷箭
- 放冷箭
- bắn tên trộm; hại ngầm
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 今天 不冷 , 甭 笼火 了
- hôm nay trời không lạnh, đừng nhóm lò.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 风 这么 大 , 不免有些 寒冷
- Gió to như vậy, khó tránh có chút lạnh.
- 乖乖 , 外边 真冷
- ai ya, bên ngoài trời lạnh quá!
- 京 的 天气 很 冷
- Thời tiết ở thủ đô Bắc Kinh rất lạnh.
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
箭›