Đọc nhanh: 寒潮 (hàn triều). Ý nghĩa là: luồng không khí lạnh; luồng khí lạnh; luồng gió lạnh.
寒潮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luồng không khí lạnh; luồng khí lạnh; luồng gió lạnh
从北方寒冷地带向南方侵袭的冷空气,寒潮过境时气温显著下降,时常带来雨、雪或大风,过境后往往发生霜冻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒潮
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 人像 潮水 一样 涌进来
- người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 两股 潮流 同时 出现
- Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.
- 鸭母 捻 是 广东 潮汕地区 的 一种 特色小吃
- Chè sâm bổ lượng là một món ăn vặt đặc biệt ở vùng Triều Sán, Quảng Đông
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
潮›