Đọc nhanh: 智虑 (trí lự). Ý nghĩa là: cán bộ lãnh đạo phải biết khéo léo tập hợp trí tuệ của quần chúng..
智虑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cán bộ lãnh đạo phải biết khéo léo tập hợp trí tuệ của quần chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智虑
- 顾虑重重
- suy tư ngổn ngang.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 智者千虑 , 必有一失
- dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 人们 常说 : 吃一堑 , 长一智
- Mọi người thường nói: đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
智›
虑›