Đọc nhanh: 暴殄 (bạo điến). Ý nghĩa là: phung phí của trời; tàn phá môi sinh; phá của trời không tiếc tay。比喻任意糟蹋東西。.
暴殄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phung phí của trời; tàn phá môi sinh; phá của trời không tiếc tay。比喻任意糟蹋東西。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴殄
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 他 得 了 暴病
- Anh ấy mắc bạo bệnh.
- 他 总想 一夜 暴富
- Anh ta luôn muốn phất lên sau một đêm.
- 暴殄天物 ( 任意 糟蹋 东西 )
- tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.
- 这是 一次 暴殄天物 的 活动
- Đây là một hoạt động phí phạm của trời.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 他 因为 暴躁 而 失去 了 朋友
- Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
殄›