暴殄 bào tiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【bạo điến】

Đọc nhanh: 暴殄 (bạo điến). Ý nghĩa là: phung phí của trời; tàn phá môi sinh; phá của trời không tiếc tay。比喻任意糟蹋東西。.

Ý Nghĩa của "暴殄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

暴殄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phung phí của trời; tàn phá môi sinh; phá của trời không tiếc tay。比喻任意糟蹋東西。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴殄

  • volume volume

    - 他们 tāmen 战争 zhànzhēng 暴力 bàolì

    - Họ ghét chiến tranh và bạo lực.

  • volume volume

    - le 暴病 bàobìng

    - Anh ấy mắc bạo bệnh.

  • volume volume

    - 总想 zǒngxiǎng 一夜 yīyè 暴富 bàofù

    - Anh ta luôn muốn phất lên sau một đêm.

  • volume volume

    - 暴殄天物 bàotiǎntiānwù ( 任意 rènyì 糟蹋 zāotà 东西 dōngxī )

    - tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一次 yīcì 暴殄天物 bàotiǎntiānwù de 活动 huódòng

    - Đây là một hoạt động phí phạm của trời.

  • volume volume

    - 马路上 mǎlùshàng 经过 jīngguò 一场 yīchǎng 暴风雨 bàofēngyǔ de 冲洗 chōngxǐ 好像 hǎoxiàng 格外 géwài 干净 gānjìng le

    - qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 暴躁 bàozào ér 失去 shīqù le 朋友 péngyou

    - Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 粗暴 cūbào 抢球 qiǎngqiú ér bèi 红牌 hóngpái xià

    - Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiǎn
    • Âm hán việt: Điển , Điễn
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNOHH (一弓人竹竹)
    • Bảng mã:U+6B84
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp