景行 jǐng xíng
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh hạnh】

Đọc nhanh: 景行 (cảnh hạnh). Ý nghĩa là: Đức hạnh cao lớn. ◇Thái Ung 蔡邕: Ư thị thụ bi biểu mộ; chiêu minh cảnh hạnh 于是樹碑表墓; 昭銘景行 (Quách Thái bi 郭泰碑). Ngưỡng mộ; bội phục. ☆Tương tự: cảnh ngưỡng 景仰. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: Tích vô khâu viên tú; cảnh hạnh bỉ cao tùng 惜無丘園秀; 景行彼高松 (Trực Đông Cung đáp Trịnh thượng thư 直東宮答鄭尚書)..

Ý Nghĩa của "景行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

景行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đức hạnh cao lớn. ◇Thái Ung 蔡邕: Ư thị thụ bi biểu mộ; chiêu minh cảnh hạnh 于是樹碑表墓; 昭銘景行 (Quách Thái bi 郭泰碑). Ngưỡng mộ; bội phục. ☆Tương tự: cảnh ngưỡng 景仰. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: Tích vô khâu viên tú; cảnh hạnh bỉ cao tùng 惜無丘園秀; 景行彼高松 (Trực Đông Cung đáp Trịnh thượng thư 直東宮答鄭尚書).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景行

  • volume volume

    - 行业 hángyè chéng lóng 前景 qiánjǐng 广阔 guǎngkuò

    - Ngành nghề thịnh vượng, triển vọng rộng lớn.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 自行车 zìxíngchē 停放 tíngfàng zài 门前 ménqián

    - một chiếc xe đạp đậu trước cổng.

  • volume volume

    - 行业 hángyè 景气 jǐngqì 逐渐 zhújiàn 恢复 huīfù

    - Nghành nghề phát triển dần phục hồi.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 场景 chǎngjǐng zhuǎn dào 仓库 cāngkù 行凶 xíngxiōng zhě zhèng 埋伏 máifú zài 那里 nàlǐ 伺机 sìjī 行动 xíngdòng

    - Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 庄稼 zhuāngjia 长势 zhǎngshì hěn hǎo 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu 景象 jǐngxiàng

    - dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.

  • volume volume

    - 一意孤行 yīyìgūxíng

    - làm theo ý mình

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng tǐng hǎo 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Chuyến du lịch này rất tuyệt, phong cảnh rất đẹp.

  • - 旅行 lǚxíng shí 喜欢 xǐhuan 参观 cānguān 当地 dāngdì de 风景名胜 fēngjǐngmíngshèng

    - Khi đi du lịch, tôi thích tham quan các danh lam thắng cảnh địa phương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao