景状 jǐng zhuàng
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh trạng】

Đọc nhanh: 景状 (cảnh trạng). Ý nghĩa là: Cảnh tượng; tình trạng. ☆Tương tự: cảnh huống 景況. ◇Hàn Ác 韓偓: Cảnh trạng nhập thi kiêm nhập họa; Ngôn tình bất tận hận vô tài 景狀入詩兼入畫; 言情不盡恨無才 (Đông nhật 冬日)..

Ý Nghĩa của "景状" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

景状 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cảnh tượng; tình trạng. ☆Tương tự: cảnh huống 景況. ◇Hàn Ác 韓偓: Cảnh trạng nhập thi kiêm nhập họa; Ngôn tình bất tận hận vô tài 景狀入詩兼入畫; 言情不盡恨無才 (Đông nhật 冬日).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景状

  • volume volume

    - 东阿 dōngē 风景 fēngjǐng měi

    - Phong cảnh Đông A rất đẹp.

  • volume volume

    - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • volume volume

    - 黑龙江 hēilóngjiāng 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn 概状 gàizhuàng hěn 宁静 níngjìng

    - Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 下龙湾 xiàlóngwān de 风景 fēngjǐng zhēn měi

    - Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.

  • volume volume

    - 中常 zhōngcháng 年景 niánjǐng

    - mùa màng bình thường

  • volume volume

    - 云朵 yúnduǒ 幻化成 huànhuàchéng 各种 gèzhǒng 形状 xíngzhuàng

    - Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn de 景色 jǐngsè zài xiàng shí 最美 zuìměi

    - Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trạng
    • Nét bút:丶一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMIK (中一戈大)
    • Bảng mã:U+72B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao