Đọc nhanh: 景云 (cảnh vân). Ý nghĩa là: Mây ngũ sắc báo điềm lành. § Cũng như khanh vân 卿雲; khánh vân 慶雲..
景云 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mây ngũ sắc báo điềm lành. § Cũng như khanh vân 卿雲; khánh vân 慶雲.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景云
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 中常 年景
- mùa màng bình thường
- 两颊 泛起 红云
- hai gò má ửng hồng.
- 云省 的 风景 很 美
- Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
景›