Đọc nhanh: 景山 (ảnh sơn). Ý nghĩa là: Jingshan (tên một ngọn đồi trong công viên Jingshan).
✪ 1. Jingshan (tên một ngọn đồi trong công viên Jingshan)
Jingshan (name of a hill in Jingshan park)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景山
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 他 喜欢 欣赏 山中 的 景色
- Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.
- 我们 到 山顶 览 全景
- Chúng tôi lên đỉnh núi ngắm toàn cảnh.
- 垚 山 景色 壮丽
- Phong cảnh núi cao thật tráng lệ.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 山海关 风景 非常 美丽
- Phong cảnh ở Sơn Hải Quan rất đẹp.
- 山坡 的 景色 很 美
- Cảnh vật trên sườn núi rất đẹp.
- 岘 山 是 一个 风景 美丽 的 地方
- Hiện Sơn là một nơi có phong cảnh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
景›