景山 jǐngshān
volume volume

Từ hán việt: 【ảnh sơn】

Đọc nhanh: 景山 (ảnh sơn). Ý nghĩa là: Jingshan (tên một ngọn đồi trong công viên Jingshan).

Ý Nghĩa của "景山" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Jingshan (tên một ngọn đồi trong công viên Jingshan)

Jingshan (name of a hill in Jingshan park)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景山

  • volume volume

    - 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 瀑布 pùbù 流水 liúshuǐ 生财 shēngcái 江山如画 jiāngshānrúhuà 背景墙 bèijǐngqiáng

    - Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 欣赏 xīnshǎng 山中 shānzhōng de 景色 jǐngsè

    - Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dào 山顶 shāndǐng lǎn 全景 quánjǐng

    - Chúng tôi lên đỉnh núi ngắm toàn cảnh.

  • volume volume

    - yáo shān 景色 jǐngsè 壮丽 zhuànglì

    - Phong cảnh núi cao thật tráng lệ.

  • volume volume

    - zài 兰色 lánsè 天空 tiānkōng de 耀眼 yàoyǎn 背景 bèijǐng 衬托 chèntuō xià kàn 山峰 shānfēng dǐng shì 灰色 huīsè de

    - Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.

  • volume volume

    - 山海关 shānhǎiguān 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Phong cảnh ở Sơn Hải Quan rất đẹp.

  • volume volume

    - 山坡 shānpō de 景色 jǐngsè hěn měi

    - Cảnh vật trên sườn núi rất đẹp.

  • volume volume

    - xiàn shān shì 一个 yígè 风景 fēngjǐng 美丽 měilì de 地方 dìfāng

    - Hiện Sơn là một nơi có phong cảnh đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao