Đọc nhanh: 普通名词 (phổ thông danh từ). Ý nghĩa là: danh từ chung (ngữ pháp).
普通名词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh từ chung (ngữ pháp)
common noun (grammar)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通名词
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 他 的 普通话 不太 标准
- Tiếng phổ thông của anh ấy không chuẩn lắm.
- 他 普通话 说 得 很 标准
- Anh ấy nói tiếng Trung Quốc rất chuẩn.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 今年 高 普考 的 報 名人 數 暴增 了 一萬人
- Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.
- 他 的 字 写 得 不 普通
- Chữ viết của anh ấy không bình thường.
- 他 是 一个 普通 的 学生
- Anh ấy là một sinh viên bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
普›
词›
通›