Đọc nhanh: 普通代理 (phổ thông đại lí). Ý nghĩa là: Đại lý phổ thông.
普通代理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại lý phổ thông
普通代理的权限仅限于被代珲人授与的一般性权限。授权委托书中应记明普通代理的权限范围,并由委托人签名或盖章。出庭时,当事人或委托代理人应向人民法院递交该授权委托书,以作为委托代理人进行普通代理的凭证或依据。效力及于一国领域内任何地区和任何人的刑事法律。这类刑法规范具有普遍适用的性质,不局限于某一类主体,也没有特殊的时间、地点和事项的限制,是刑法的基本构成部分。普通刑法的主要表现形式是现行刑法典,作为刑法典补充的具有相同效力范围的其他单行刑事法规等也属于普通刑法。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通代理
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 他 是 一个 注册 在 内华达州 的 保释 犯 缉拿 代理
- Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.
- 他 是 个 通情达理 的 人
- Anh ấy là người hiểu chuyện.
- 他 说 的 是 纯正 的 普通话
- nó nói tiếng phổ thông thuần tuý.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 她 从 普通员工 逐步 晋升为 总经理
- cô dần dần được thăng chức từ nhân viên bình thường lên tổng giám đốc.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
普›
理›
通›