Đọc nhanh: 独来独往 (độc lai độc vãng). Ý nghĩa là: độc lai độc vãng; một thân một mình; đi đâu làm gì cũng một mình. Ví dụ : - 他不爱说话, 总是独来独往。 Anh ấy không thích nói chuyện, làm gì cũng một mình.. - 那个自信的家伙总是独来独往。 Anh chàng tự tin đó luôn một thân một mình.. - 老虎是独来独往的。 Con hổ luôn độc lai độc vãng.
独来独往 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc lai độc vãng; một thân một mình; đi đâu làm gì cũng một mình
意思是独身往来,不与人为伍,比喻事事不与人相同。
- 他 不 爱 说话 总是 独来独往
- Anh ấy không thích nói chuyện, làm gì cũng một mình.
- 那个 自信 的 家伙 总是 独来独往
- Anh chàng tự tin đó luôn một thân một mình.
- 老虎 是 独来独往 的
- Con hổ luôn độc lai độc vãng.
- 她 是 个 内向 的 女孩 总是 独来独往
- Cô ấy là một cô gái hướng ngoại, luôn một thân một mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独来独往
- 那个 自信 的 家伙 总是 独来独往
- Anh chàng tự tin đó luôn một thân một mình.
- 他 不 爱 说话 总是 独来独往
- Anh ấy không thích nói chuyện, làm gì cũng một mình.
- 老虎 是 独来独往 的
- Con hổ luôn độc lai độc vãng.
- 只身 独往
- đi một mình; ra đi lẻ loi một mình
- 她 是 个 内向 的 女孩 总是 独来独往
- Cô ấy là một cô gái hướng ngoại, luôn một thân một mình.
- 独生子女 往往 要 自寻 乐趣
- Con một luôn tự mình tìm kiếm niềm vui.
- 大伙儿 都 齐 了 , 独有 他 还 没来
- mọi người đều đến cả rồi, chỉ một mình nó vẫn chưa đến.
- 这么 说来 , 你 现在 是 个 独生子女 啊 !
- Nói như vậy, bây giờ bạn là con một rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
来›
独›