Đọc nhanh: 普考 (phổ khảo). Ý nghĩa là: kỳ thi cấp dưới của chính phủ Đài Loan (viết tắt của 普通考試 | 普通考试). Ví dụ : - 今年高普考的報名人數暴增了一萬人 Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.
普考 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ thi cấp dưới của chính phủ Đài Loan (viết tắt của 普通考試 | 普通考试)
examination for lower levels of Taiwan government service (short for 普通考試|普通考试 [pǔ tōng kǎo shì])
- 今年 高 普考 的 報 名人 數 暴增 了 一萬人
- Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普考
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 麦克 的 普通话 说 得 很漂亮
- Tiếng phổ thông của Maike nói nghe rất hay.
- 现在 录用 干部 , 普遍推行 考试 和 竞聘 的 方法 , 效果 很 好
- Bây giờ tuyển dụng cán bộ công chức, phương thức thi tuyển, tuyển dụng cạnh tranh nói chung được thực hiện, hiệu quả rất tốt.
- 今年 高 普考 的 報 名人 數 暴增 了 一萬人
- Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
普›
考›