Đọc nhanh: 中元普渡 (trung nguyên phổ độ). Ý nghĩa là: Lễ hội ma vào ngày 15 tháng 7.
中元普渡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ hội ma vào ngày 15 tháng 7
Ghosts' festival on 15th day of 7th moon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中元普渡
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 秋试 得 中 魁元
- đỗ đầu trong kỳ thi Hương.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 他 是 中国 的 开国元勋
- Ông ấy là công thần khai quốc của Trung Quốc.
- 越南 对 中国 的 查鱼 出口额 达近 3.86 亿美元
- Xuất khẩu cá Tra của Việt Nam sang Trung Quốc lên tới gần 386 triệu đô la Mỹ.
- 矛盾 的 普遍性 寓于 矛盾 的 特殊性 之中
- tính phổ biến của mâu thuẫn bao hàm trong tính đặc thù của mâu thuẫn.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
- 在 大城市 中 , 独居 已 成为 一种 普遍现象
- Ở các thành phố lớn, sống một mình đã trở thành một hiện tượng phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
元›
普›
渡›