Đọc nhanh: 漕渡 (tào độ). Ý nghĩa là: vượt sông bằng tàu bè; đi tàu qua sông (về mặt quân sự chỉ việc dùng tàu, bè qua sông).
漕渡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt sông bằng tàu bè; đi tàu qua sông (về mặt quân sự chỉ việc dùng tàu, bè qua sông)
军事上指用船、筏子渡河
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漕渡
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 先 摆渡 物资 , 后 摆渡人
- chở hàng qua trước, đưa người sang sau
- 你 喜欢 坐 轮渡 吗 ?
- Bạn có thích đi phà không?
- 公司 正在 进行 过渡
- Công ty đang tiến hành quá trình chuyển tiếp.
- 你 在 偷渡者 酒吧 吗
- Bạn đang ở Stowaway?
- 你 在 偷渡者 酒吧 干什么
- Bạn đang làm gì ở Stowaway?
- 他 流星赶月 似地 奔 向 渡口
- anh ấy chạy nhanh cấp kỳ ra hướng bến đò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渡›
漕›