漕渡 cáo dù
volume volume

Từ hán việt: 【tào độ】

Đọc nhanh: 漕渡 (tào độ). Ý nghĩa là: vượt sông bằng tàu bè; đi tàu qua sông (về mặt quân sự chỉ việc dùng tàu, bè qua sông).

Ý Nghĩa của "漕渡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

漕渡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vượt sông bằng tàu bè; đi tàu qua sông (về mặt quân sự chỉ việc dùng tàu, bè qua sông)

军事上指用船、筏子渡河

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漕渡

  • volume volume

    - 全部 quánbù 人马 rénmǎ 安然 ānrán 渡过 dùguò le 长江 chángjiāng

    - toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.

  • volume volume

    - 龙舟竞渡 lóngzhōujìngdù

    - đua thuyền rồng.

  • volume volume

    - xiān 摆渡 bǎidù 物资 wùzī hòu 摆渡人 bǎidùrén

    - chở hàng qua trước, đưa người sang sau

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zuò 轮渡 lúndù ma

    - Bạn có thích đi phà không?

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 过渡 guòdù

    - Công ty đang tiến hành quá trình chuyển tiếp.

  • volume volume

    - zài 偷渡者 tōudùzhě 酒吧 jiǔbā ma

    - Bạn đang ở Stowaway?

  • volume volume

    - zài 偷渡者 tōudùzhě 酒吧 jiǔbā 干什么 gànshénme

    - Bạn đang làm gì ở Stowaway?

  • volume volume

    - 流星赶月 liúxīnggǎnyuè 似地 shìdì bēn xiàng 渡口 dùkǒu

    - anh ấy chạy nhanh cấp kỳ ra hướng bến đò.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độ
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EITE (水戈廿水)
    • Bảng mã:U+6E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Cáo , Cào
    • Âm hán việt: Tào
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETWA (水廿田日)
    • Bảng mã:U+6F15
    • Tần suất sử dụng:Trung bình