普普艺术 pǔ pǔ yìshù
volume volume

Từ hán việt: 【phổ phổ nghệ thuật】

Đọc nhanh: 普普艺术 (phổ phổ nghệ thuật). Ý nghĩa là: pop art (loanword) (Tw).

Ý Nghĩa của "普普艺术" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

普普艺术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. pop art (loanword) (Tw)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普普艺术

  • volume volume

    - 他们 tāmen hái zài zhǎo 凶手 xiōngshǒu kāi de 金色 jīnsè 普利茅斯 pǔlìmáosī

    - Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 技术 jìshù 已经 yǐjīng 变得 biànde 普及 pǔjí

    - Công nghệ này đã trở nên phổ biến.

  • volume volume

    - 炼金术 liànjīnshù néng jiāng 普通 pǔtōng de 金属 jīnshǔ 变得 biànde 价值连城 jiàzhíliánchéng

    - Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù 普及 pǔjí dào 一定 yídìng 程度 chéngdù

    - Công nghệ này đã phổ cập đến một mức độ nhất định.

  • volume volume

    - 移交 yíjiāo gěi 普外科 pǔwàikē zuò 阑尾 lánwěi 切除术 qiēchúshù

    - Tôi đang đưa cô ấy đến cuộc phẫu thuật tổng quát để cắt ruột thừa.

  • volume volume

    - 书法 shūfǎ shì 中国 zhōngguó de 传统 chuántǒng 艺术 yìshù

    - Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 论争 lùnzhēng de 焦点 jiāodiǎn shì 文艺 wényì de 提高 tígāo 普及 pǔjí de 问题 wèntí

    - chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.

  • volume volume

    - 正确处理 zhèngquèchǔlǐ 科学技术 kēxuéjìshù 普及 pǔjí 提高 tígāo de 关系 guānxì

    - giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phổ
    • Nét bút:丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCA (廿金日)
    • Bảng mã:U+666E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao