Đọc nhanh: 普氏野马 (phổ thị dã mã). Ý nghĩa là: Ngựa Przevalski (Equus przewalskii) ngựa hoang của Trung Á được xác định lần đầu tiên vào năm 1881 bởi Nikolai Mikhailovich Przevalski 普爾熱 瓦爾斯基 | 普尔热 瓦尔斯基.
普氏野马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngựa Przevalski (Equus przewalskii) ngựa hoang của Trung Á được xác định lần đầu tiên vào năm 1881 bởi Nikolai Mikhailovich Przevalski 普爾熱 瓦爾斯基 | 普尔热 瓦尔斯基
Przevalski horse (Equus przewalskii) wild horse of Central Asia first identified in 1881 by Nikolai Mikhailovich Przevalski 普爾熱瓦爾斯基|普尔热瓦尔斯基
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普氏野马
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 脱缰 的 野马
- ngựa hoang tuột dây cương.
- 骏马 在 原野 上 飞驰
- tuấn mã chạy băng băng trên đồng cỏ.
- 这匹 野马 终于 被 他 驯服 了
- con ngựa hoang này cuối cùng cũng bị anh ấy thuần phục.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 野山参 比 普通 人参 更 稀有
- Nhân sâm rừng quý hiếm hơn sâm thường.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
普›
氏›
野›
马›