Đọc nhanh: 晨练 (thần luyện). Ý nghĩa là: thể dục buổi sáng.
晨练 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể dục buổi sáng
morning exercise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晨练
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 中队 每天 都 训练
- Trung đội tập luyện hàng ngày.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 他 买 了 一本 贴 练习 写字
- Anh ta mua một quyển sách mẫu luyện viết chữ.
- 今晨 发布 的 政府 公报 宣称 ...
- Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...
- 鸡 早晨 叫 得 很响
- Gà gáy rất to vào buổi sáng.
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晨›
练›