Đọc nhanh: 晚节 (vãn tiết). Ý nghĩa là: khí tiết tuổi già, tuổi già; cuối đời. Ví dụ : - 保持革命晚节。 giữ khí tiết cách mạng khi về già.
晚节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khí tiết tuổi già
晚年的节操
- 保持 革命 晚节
- giữ khí tiết cách mạng khi về già.
✪ 2. tuổi già; cuối đời
晚年;末期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚节
- 保持 革命 晚节
- giữ khí tiết cách mạng khi về già.
- 这里 初春 的 时节 比 要 晚 半个 月 左右 温暾 暾 的 凉爽 不 很 燥热
- Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.
- 电视台 采录 了 新年 晚会节目
- đài truyền hình thu hình tiết mục dạ hội mừng năm mới
- 我们 在 看 春节 联欢晚会
- Chúng tôi đang xem chương trình “Xuân vãn”..
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 这个 晚会 的 节目 都 很 精彩
- Chương trình của bữa tiệc này rất thú vị.
- 今天 晚会 的 节目 很 精彩
- Tiết mục buổi dạ hội hôm nay rất đặc sắc.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晚›
节›