Đọc nhanh: 晚秋 (vãn thu). Ý nghĩa là: cuối thu; thu muộn, vụ cuối thu; vụ thu muộn.
✪ 1. cuối thu; thu muộn
秋季的末期
✪ 2. vụ cuối thu; vụ thu muộn
指晚秋作物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚秋
- 早 立秋 , 凉飕飕 晚 立秋 , 热死 牛
- lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 三个 夜晚 我 没 睡 好
- Ba đêm tôi không ngủ ngon.
- 晚秋 的 夜晚 很 寂静
- Đêm vào cuối thu rất vắng lặng.
- 萧索 的 晚秋 气象
- cảnh cuối thu lạnh lẽo, đìu hiu.
- 立秋 过后 , 早晚 有些 凉意 了
- sau lập thu, buổi sáng và buổi tối có vẻ mát.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 深秋 的 夜晚 , 风吹 在 身上 , 已有 几分 寒意
- đêm cuối thu, gió thổi qua người thấy hơi ớn lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晚›
秋›