Đọc nhanh: 晕血症 (vựng huyết chứng). Ý nghĩa là: chứng sợ máu.
晕血症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng sợ máu
blood phobia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕血症
- 贫血症
- bệnh thiếu máu
- 原因 不明 的 贫血症
- bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 他们 是 开 血汗 工厂 的
- Họ điều hành một tiệm bán áo len.
- 血虚 会 导致 头晕
- Huyết hư sẽ dẫn đến chóng mặt.
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 他们 使 一位 晕倒 的 老人 苏醒过来
- họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晕›
症›
血›