Đọc nhanh: 晕糊 (vựng hồ). Ý nghĩa là: chóng mặt, ham chơi.
晕糊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chóng mặt
dizzy
✪ 2. ham chơi
giddy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕糊
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 他 在 裱糊 墙纸
- Anh ấy đang dán giấy tường.
- 他 支撑 着 坐 起来 , 头 还 在 发晕
- anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.
- 他 听到 消息 , 当时 就 晕倒
- Anh ấy vừa nghe tin, ngay lập tức ngất xỉu.
- 他们 使 一位 晕倒 的 老人 苏醒过来
- họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.
- 他 开始 感到 有点 头晕
- Anh bắt đầu thấy hơi choáng váng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晕›
糊›