Đọc nhanh: 晋文公 (tấn văn công). Ý nghĩa là: Công tước Wen of Jin (697-628 TCN, trị vì 636-628 TCN), một trong Ngũ bá chủ 春秋 五霸.
晋文公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công tước Wen of Jin (697-628 TCN, trị vì 636-628 TCN), một trong Ngũ bá chủ 春秋 五霸
Duke Wen of Jin (697-628 BC, reigned 636-628 BC), one of the Five Hegemons 春秋五霸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晋文公
- 下行 公文
- công văn chuyển xuống cấp dưới.
- 公文 格式
- Quy cách công văn.
- 公司 的 文化 非常 开放
- Văn hóa công ty rất cởi mở.
- 公文 已经 呈 上去 了
- Công văn đã được trình lên cấp trên.
- 公文 要 赶紧 处理 , 别压 起来
- Công văn cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.
- 公司 需要 发扬 创新 文化
- Công ty cần phát huy văn hóa đổi mới.
- 他 在 一家 公司 做 文员
- Anh ấy là nhân viên văn phòng của một công ty.
- 他 把 重要文件 携带 到 了 公司
- Anh ấy mang tài liệu quan trọng đến công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
文›
晋›